Tổng hợp các quy định về anh văn năm 2015

Ngày: 21/12/2015

CÁC QUY ĐỊNH 
Yêu cầu về trình độ tiếng Anh, chuyển điểm các môn ngoại ngữ áp dụng từ HK131 và các kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC 

1.   Kiểm tra trình độ tiếng Anh khi nhập học

PĐT tổ chức kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) ngay sau khi nhập học vào trường cho tất cả sinh viên để xếp lớp học Anh văn.

Điểm kiểm tra

Kết quả

< 250

Không xếp lớp học Anh văn

250 – 345

Được xếp lớp Anh văn 1

350 – 445

Miễn Anh văn 1 và được xếp lớp Anh văn 2

≥450

Miễn Anh văn 1, Anh văn 2 và được xếp lớp Anh văn 3

SV đạt kết quả cao sẽ được xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2. Nếu không chấp nhận điểm chuyển này, SV cần nộp phiếu đề nghị không chuyển điểm tại Phòng Đào tạo.

Điểm chuyển cho các môn Anh văn từ điểm kiểm tra được quy định như sau:

Điểm kiểm tra

AV1

AV2

 

Điểm kiểm tra

AV1

AV2

350

6

 

 

450

10

6

360

6.5

 

 

460

10

6.5

370

7

 

 

470

10

7

380

7.5

 

 

480

10

7.5

390

8

 

 

490

10

8

410

8.5

 

 

510

10

8.5

430

9

 

 

530

10

9

440

9.5

 

 

540

10

9.5

450

10

6

 

550

10

10

Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.

SV không dự kiểm tra sẽ không được xếp lớp Anh văn (các môn học khác vẫn được xếp TKB). SV phải theo học các lớp Anh văn đã được xếp sau khi kiểm tra.

SV có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt yêu cầu (xem mục 5) thì không cần dự kiểm tra và không học các môn Anh văn được xét miễn và chuyển điểm. SV có thể đăng ký xét miễn học các môn Anh văn theo thông báo vào mỗi cuối học kỳ (xem Điều 17.4).

2.   Kiểm tra trình độ tiếng Anh định kỳ

PĐT tổ chức đợt kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) mỗi học kỳ. Kết quả các đợt kiểm tra này được dùng để xét đăng ký môn Anh văn 1 (không dùng để xét miễn học/chuyển điểm) và xét chuẩn tiếng Anh sau hai năm học.

Điểm kiểm tra

Kết quả

< 250

Không đủ điều kiện đăng ký môn Anh văn 1;

Không được đăng ký các môn học thuộc từ năm 3 của CTĐT, trừ các môn đại cương

≥ 250

Đủ điều kiện đăng ký môn Anh văn 1

3.   Chuẩn tiếng Anh trong quá trình học:

SV phải đạt tối thiểu điểm kiểm tra 250 trong kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh hoặc đạt chứng chỉ TOEIC 250 (hoặc tương đương) sau 2 năm học. Nếu không đạt mức 250, SV không được đăng ký các môn học thuộc từ năm 3 của CTĐT, trừ các môn đại cương (mà chỉ được đăng ký các môn học thuộc 2 năm đầu của CTĐT và các môn đại cương). SV được khuyến khích (không bắt buộc) tham gia học môn Anh văn cơ bản để có đủ trình độ tiếng Anh tham gia các đợt kiểm tra.

4.   Chuẩn tiếng Anh khi nhận LVTN và khi tốt nghiệp

Chuẩn tiếng Anh trong bảng sau ghi theo mức điểm TOEIC quốc tế tối thiểu, SV có thể đạt các loại chứng chỉ tiếng Anh khác nhau với mức điểm được quy đổi tương đương tại mục 5. SV nộp các chứng chỉ tại Phòng Đào tạo theo lịch nộp được thông báo mỗi học kỳ, tại thời điểm nộp chứng chỉ phải còn hiệu lực ít nhất một tháng. Nếu SV đã nộp chứng chỉ đủ yêu cầu nhận LVTN/tốt nghiệp thì không cần nộp lại chứng chỉ khi nhận LVTN/tốt nghiệp.

Bậc, hệ đào tạo

Chuẩn tiếng Anh
nhận LVTN

Chuẩn tiếng Anh
xét tốt nghiệp
K.2009 – K.2014

Chuẩn tiếng Anh
xét tốt nghiệp
từ K.2015

Đại học chính quy (đại trà)

450 (1)

450

500

CT Kỹ sư tài năng

450 (1)

550 (2)

550

Cao đẳng chính quy

350

400

400

Đại học VLVH, ĐTTXa (3)

350

400

400

(1) Tại học kỳ 1/15-16, chuẩn tiếng Anh nhận LVTN của hệ đại học chính quy (kể cả CT KSTN) là 430.

(2) Đối với K.2009 và K.2010, chuẩn tiếng Anh xét tốt nghiệp là 450. Đối với K.2011 và K.2012, chuẩn tiếng Anh xét tốt nghiệp là 500.

(3) Đối với hệ VLVH, ĐTTXa thì còn chấp nhận kết quả kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo định hướng TOEIC) hoặc môn AV400 do PĐT tổ chức.

Các sinh viên đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được xem là đạt chuẩn tiếng Anh để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp. Các trường hợp đặc biệt khác sẽ do Hiệu trưởng quyết định.

Các chương trình đào tạo đặc biệt (PFIEV, Tiên tiến, Chất lượng cao, …) có thêm các quy định riêng về ngoại ngữ. Riêng SV Lào và Campuchia, không có yêu cầu về chuẩn ngoại ngữ khi tốt nghiệp (theo công văn 7500/BGDĐT-GDĐH ngày 15/10/2013).

5.   Bảng quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Anh

A.     Áp dụng đến HK2/2015-2016

Các chứng chỉ Anh văn quốc tế

VNU-  EPT

Các môn Anh văn

TOEIC

TOEFL

ITP

TOEFL

iBT

IELTS

BULATS

KET

PET

FCE

CAE

AV1

AV2

AV3

AV4

300

400

32

3.0

20

Pass

Pass

Level B1

Level B2

218

5

 

 

 

310

403

 

 

22

5.5

 

 

 

320

407

33

 

24

6

 

 

 

330

410

 

 

26

6.5

 

 

 

340

413

34

 

28

7

 

 

 

350

417

35

3.5

30

7.5

5

 

 

360

420

36

 

31

Pass

with

Merit

8

5.5

 

 

370

423

37

 

32

8.5

6

 

 

380

427

38

 

33

9

6.5

 

 

390

430

39

 

34

9.5

7

 

 

400

433

40

4.0

35

10

7.5

5

 

410

437

41

 

36

Pass

with

Distinc

-tion

10

8

5.5

 

420

440

42

 

37

10

8.5

6

 

430

443

43

 

38

10

9

6.5

 

440

447

44

 

39

10

9.5

7

 

450

450

45

4.5

40

10

10

7.5

5

460

453

46

 

42

 

Pass

with

Merit

Grade C

261

10

10

8

5.5

470

457

47

 

44

 

10

10

8.5

6

480

460

48

 

46

 

10

10

9

6.5

490

463

49

 

48

 

Pass

with

Distinc

-tion

10

10

9.5

7

500

467

50

5.0

50

 

10

10

10

7.5

520

473

52

 

52

 

10

10

10

8

540

480

54

 

54

 

10

10

10

8.5

560

487

56

 

56

 

10

10

10

9

580

493

58

 

58

 

10

10

10

9.5

600

500

61

5.5

60

 

10

10

10

10

B.    Áp dụng từ HK1/2016-2017

Các chứng chỉ Anh văn quốc tế

VNU-  EPT

Các môn Anh văn

TOEIC

TOEFL

ITP

TOEFL

iBT

IELTS

BULATS

KET

PET

FCE

CAE

AV1

AV2

AV3

AV4

300

400

32

3.0

20

Pass

Pass

Level B1

Level B2

218

5

 

 

 

310

403

32

 

22

5.5

 

 

 

320

407

33

 

24

6

 

 

 

330

410

34

 

26

6.5

 

 

 

340

413

34

 

28

7

 

 

 

350

417

35

3.5

30

7.5

5

 

 

360

420

36

 

31

Pass

with

Merit

8

5.5

 

 

370

420

37

 

32

8.5

6

 

 

380

423

38

 

33

9

6.5

 

 

390

430

39

 

34

9.5

7

 

 

400

433

40

4.0

35

10

7.5

5

 

410

437

41

 

36

Pass

with

Distinc

-tion

10

8

5.5

 

420

440

42

 

37

10

8.5

6

 

430

443

43

 

38

10

9

6.5

 

440

447

44

 

39

10

9.5

7

 

450

450

45

4.5

40

10

10

7.5

5

465

457

47

 

44

 

Pass

with

Merit

Grade C

234

10

10

8

5.5

480

463

49

 

46

 

10

10

8.5

6

500

467

50

5.0

50

 

10

10

9

6.5

525

477

53

 

53

 

Pass

with

Distinc

-tion

250

10

10

9.5

7

550

483

55

 

55

 

10

10

10

7.5

575

490

57

 

57

 

 

 

 

 

282

10

10

10

8

600

500

61

5.5

60

 

10

10

10

8.5

625

510

64

 

62

 

10

10

10

9

650

517

67

 

64

 

10

10

10

9.5

700

523

70

6.0

65

 

10

10

10

10

Các sinh viên đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được miễn và chuyển điểm 10 cho 4 môn Anh văn. Các trường hợp đặc biệt khác sẽ do Hiệu trưởng quyết định.

6.   Bảng quy đổi tương đương các chứng chỉ tiếng Pháp

-       DELF B1, B2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

-       DELF A2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.

-       Tú tài Pháp: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.