TIN TỔNG HỢP
CĐR Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông
a |
Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật cơ sở. |
b |
Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, cũng như khả năng hiểu và phân tích số liệu trong ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông. |
c |
Khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, hay một quy trình đáp ứng được các nhu cầu trong trong điều kiện có các ràng buộc về mặt thực tiễn như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, khả năng sản xuất và tính bền vững. |
d |
Khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một mục đích chung. |
e |
Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng Công trình giao thông. |
f |
Có sự hiểu biết sâu sắc về ngành nghề và trách nhiệm đạo đức trong việc hành nghề trong lĩnh vực xây dựng Công trình giao thông. |
g |
Có khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua báo cáo và thuyết trình. |
h |
Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu. |
i |
Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học tập suốt đời. |
j |
Có kiến thức về các vấn đề đương đại, hiểu biết chủ trương chính sách, các vấn đề kinh tế và pháp luật của đất nước. |
k |
Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng, và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực hành kỹ thuật ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông. |
Học kỳ |
Mã môn học |
Tín chỉ |
Môn học |
Chuẩn đầu ra |
||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
||||
1 |
101 |
2 |
Anh văn 1 |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
√ |
|
|
102 |
4 |
Giải tích 1 |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
103 |
3 |
Đại số |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
104 |
4 |
Vật lý 1 |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
105 |
1 |
TN Vật lý |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
√ |
|
|
|
106 |
3 |
Nhập môn kỹ thuật |
√ |
|
|
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
107 |
3 |
Môi trường và con người |
√ |
|
√ |
|
|
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
108 |
2 |
Anh văn 2 |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
√ |
|
|
109 |
4 |
Giải tích 2 |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
110 |
4 |
Vật lý 2 |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
111 |
3 |
Hóa đại cương |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
√ |
|
|
|
112 |
3 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
3 |
Cơ học lý thuyết |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
201 |
2 |
Anh văn 3 |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
√ |
|
|
202 |
3 |
Xác suất thống kê |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
5 |
Nguyên lý cơ bản CN Mác – Lênin |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
4 |
Sức bền vật liệu |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
3 |
Hóa vô cơ |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
√ |
|
|
|
206 |
3 |
Cơ lưu chất |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
207 |
2 |
Anh văn 4 |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
√ |
|
|
208 |
3 |
Phương pháp tính |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
|
|
209 |
4 |
Cơ kết cấu |
√ |
|
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
|
210 |
3 |
Vật liệu xây dựng |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
211 |
3 |
Địa chất công trình |
√ |
|
|
|
√ |
|
|
|
|
|
|
|
212 |
1 |
Thực tập kỹ thuật |
|
|
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
√ |
√ |
|
5 |
301 |
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
3 |
Cơ học đất |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
√ |
|
303 |
3 |
Trắc địa đại cương |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
|
|
|
√ |
|
304 |
3 |
Nguyên Lý về Quản Lý và Kinh Tế Xây Dựng |
√ |
|
√ |
√ |
√ |
|
|
√ |
|
√ |
|
|
305 |
3 |
Thủy lực & Thủy văn cầu đường |
√ |
|
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
306 |
3 |
Giới thiệu về khoa học giao thông |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
√ |
√ |
|
|
|
6 |
307 |
3 |
Đường lối CM Đảng CSVN |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
|
√ |
|
308 |
3 |
Giao thông đô thị |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
√ |
|
|
|
309 |
3 |
Xây dựng – khai thác đường + ĐAMH |
√ |
|
√ |
|
√ |
|
|
√ |
√ |
|
√ |
|
310 |
4 |
Thiết kế đường 1 |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
|
311 |
3 |
Toán trong GTVT |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
√ |
√ |
|
|
√ |
|
312 |
3 |
Thực tập tốt nghiệp |
√ |
|
√ |
√ |
√ |
|
|
√ |
√ |
√ |
√ |
|
7
|
401 |
4 |
Kỹ thuật giao thông + ĐAMH |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
|
|
√ |
|
√ |
402 |
3 |
ITS ứng dụng |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
√ |
√ |
|
|
√ |
|
403 |
4 |
Quy hoạch mạng lưới giao thông |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
√ |
√ |
|
|
√ |
|
404 |
3 |
Môn tự chọn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
3 |
Môn tự chọn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
406 |
3 |
Tự chọn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 |
9 |
Đồ án tốt nghiệp |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
||||||||||||||
|
6 |
Phần tự chọn – có định hướng (tối thiểu 2 môn) |
||||||||||||
|
3 |
An toàn giao thông |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quy hoạch đô thị |
√ |
√ |
|
√ |
√ |
|
√ |
|
|
√ |
√ |
|
|
3 |
Thiết kế đường 2 |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TN & VLXD đường ô tô |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
√ |
|
|
3 |
Tự chọn tự do (tối thiểu 1 môn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Logistics |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
|
√ |
√ |
|
|
√ |
|
|
3 |
Đường sắt |
√ |
|
|
√ |
√ |
|
|
|
|
|
√ |
|
|
3 |
Quản lý dự án XD |
|
|
√ |
√ |
√ |
|
|
|
|
|
√ |
|
|
3 |
Công trình giao thông đô thị |
√ |
√ |
√ |
|
√ |
√ |
|
|
|
|
√ |