Thu hẹp Mở rộng
Ngày: 30/11/-0001

CĐR Kỹ sư Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

CHUẨN ĐẦU RA
Chương Trình Kỹ sư Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
 
Tên chương trình: Kỹ sư Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng
 
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Infrastructure Engineering)
Mã ngành: 52 58 02 11 
Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Infrastructure Engineering)
Khoa: Kỹ thuật xây dựng

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Mục tiêu đào tạo 

Chương trình nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước. 

Các mục tiêu cụ thể như sau:

Sinh viên có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
Sinh viên có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng, có tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu.
Sinh viên có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa.
Sinh viên có hiểu biết về kinh tế, chính trị; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội, cộng đồng.

1.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo 

Mục tiêu chương trình được thể hiện qua các chuẩn đầu ra tổng quát như sau:
 

a

Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật cơ sở

b

Khả năng thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, cũng như khả năng hiểu và phân tích số liệu trong các chuyên ngành xây dựng như kết cấu, vật liệu, địa chất, trắc địa, cơ sở hạ tầng, cấp thoát nước, môi trường.

c

Khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, hay một quy trình đáp ứng được các nhu cầu trong trong điều kiện có các ràng buộc về mặt thực tiễn như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn, khả năng sản xuất và tính bền vững

d

Khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một mục đích chung.

e

Khả năng nhận diện, xác lập, và giải quyết các vấn đề của kỹ thuật xây dựng.

f

Nhận thức rõ về trách nhiệm, đạo đức chuyên môn nghề nghiệp xây dựng.

g

Khả năng giao tiếp hiệu quả.(ABET 3g)Trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 450.

h

Nền tảng giáo dục đủ rộng để hiểu về sự tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.

i

Nhận thức về sự cần thiết và có khả năng tham gia quá trình học tập suốt đời.

j

Kiến thức về các vấn đề đương đại, hiểu biết chủ trương chính sách, các vấn đề kinh tế và pháp luật của đất nước.

k

Khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng, và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực hành kỹ thuật xây dựng.           

 
1.3. Ma trận chương trình đào tạo - chuẩn đầu ra
 

STT

Môn học

Chuẩn đầu ra chương trình

a

b

c

d

e

f

g

h

i

j

k

1 

Anh văn 1

 

 

 

 

 

 

ü

 

ü

 

 

2 

Giải tích 1

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

3 

Đại số

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

4 

Vật lý 1

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

5 

TN Vật lý

ü

ü

 

ü

 

 

 

 

 

 

 

6 

Môi trường và con người

 

 

ü

 

 

 

 

ü

 

 

 

7 

Nhập môn kỹ thuật

 

 

 

ü

ü

 

ü

 

 

 

 

8 

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 

Anh văn 2

 

 

 

 

 

 

ü

 

ü

 

 

11 

Giải tích 2

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

12 

Vật lý 2

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

13 

Hóa đại cương

ü

ü

 

ü

 

 

 

 

ü

 

 

14 

Vẽ kỹ thuật xây dựng

ü

 

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

15 

Cơ học lý thuyết

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

16 

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17 

Anh văn 3

 

 

 

 

 

 

ü

 

ü

 

 

18 

Xác suất thống kê

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

19 

Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin

 

 

 

 

 

ü

 

 

 

ü

 

20 

Sức bền vật liệu

ü

ü

 

ü

 

 

 

 

ü

 

 

21 

Hóa vô cơ

ü

ü

 

ü

 

 

 

 

ü

 

 

22 

Trắc địa đại cương

ü

ü

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23 

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24 

Anh văn 4

 

 

 

 

 

 

ü

 

ü

 

 

25 

Phương pháp tính

ü

 

 

 

 

 

 

 

ü

 

 

26 

Cơ kết cấu

ü

 

ü

 

ü

 

 

 

ü

 

ü

27 

Vật liệu xây dựng

 

ü

 

 

ü

 

 

 

 

 

 

28 

Kết cấu bê tông 1

ü

ü

ü

ü

ü

 

 

 

 

 

ü

29 

Thực tập kỹ thuật

ü

ü

 

ü

ü

ü

 

 

ü

ü

ü

30 

Đường lối CM Đảng CSVN

 

 

 

 

 

ü

 

 

 

ü

 

31 

Cơ học đất

ü

ü

ü

ü

ü

 

 

 

ü

 

ü

32 

Cơ lưu chất

ü

ü

ü

ü

ü

 

 

 

ü

 

ü

33 

Thủy văn đô thị

ü

 

ü

ü

ü

 

         

34

Nền móng

ü

ü

ü

ü

ü

 

   

ü

 

ü

35

Thiết kế cơ sở hạ tầng kỹ thuật

ü

 

ü

ü

ü

 

         

36

Môn tự chọn 1 (chuyên ngành chung)

 

                   

37

Môn tự chọn 2 (chuyên ngành chung)

 

                   

38

Quy hoạch và quản lý hạ tầng kỹ thuật

 

 

ü

ü

ü

 

         

39

Công trình cấp thoát nước

ü

 

ü

ü

ü

 

         

40

PP số, Tin học ứng dụng và GIS

ü

 

ü

ü

ü

 

         

41

Thực tập tốt nghiệp

ü

ü

 

ü

ü

ü

ü

 

ü

ü

ü

42

Kỹ thuật xử lý nước

 

 

ü

ü

ü

 

         

43

Công trình giao thông

 

 

ü

ü

ü

 

         

44

Thi công công trình cơ sở hạ tầng

ü

 

ü

ü

ü

 

         

45

Môn tự chọn 3 (phần tự chọn có định hướng )

 

                   

46

Môn tự chọn 4 (phần tự chọn có định hướng )

 

                   

47

Môn tự chọn 5 (phần tự chọn có định hướng )

 

                   

48

Môn tự chọn 6 (phần tự chọn tự do )

 

                   

49

Đồ án tốt nghiệp

ü

ü

ü

ü

ü

ü

ü

ü

ü

ü

ü

 

Kiến thức chuyên ngành chung (tối thiểu 2 môn)

 

                   

 

 1. Cấp thoát nước đô thị

ü

 

ü

ü

ü

 

         

 

 2. Cấp thoát nước trong công trình

ü

 

ü

ü

ü

 

         

 

ü

 

ü

ü

ü

 

         

 

Phần tự chọn - có định hướng (tối thiểu 3 môn)

 

                   

 

1. Mô hình hóa chất lượng nước

ü

 

ü

ü

ü

 

         

 

2. Mạng lưới điện & thông tin đô thị

 

 

ü

ü

ü

 

         

 

3. GIS

 

 

ü

ü

ü

 

         

 

4. Hạ tầng ngầm

 

 

ü

ü

ü

 

         

 

5. Quy hoạch đô thị

 

 

ü

ü

ü

 

         

 

Tự chọn tự do (tối thiểu 1 môn)

 

                   

 

1. Tiếp cận tài liệu kỹ thuật chuyên ngành

 

 

ü

ü

ü

 

         

 

2. Kỹ thuật xử lý chất thải rắn

 

 

ü

ü

ü

           
 
1.4. Cơ hội việc làm

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại: 
Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Khoa học Công nghệ, ... 
Công ty Tư vấn Xây dựng (NAGECCO, MIA, KORN, ARUP, ...) 
Công ty Thi công Xây dựng (CotecCons, Hòa Bình, ...) 
Công ty Thiết kế và Thi công M&E (REE, SEREFICO, ...) 
Công ty Cấp nước của thành phố (SAWACO và các chi nhánh) 
Công ty Thoát nước đô thị và các chi nhánh 
Trung tâm chống ngập Tp. HCM 
Công ty Tư vấn Thiết kế Thủy lợi (Hec2, ...) 
Công ty Tư vấn Thiết kế Điện (PECC3, ...) 
Công ty Tư  vấn và Thi công Môi trường 
Giảng dạy tại các trường đại học ngành Xây dựng, Cấp thoát nước, Môi trường 
Các Viện nghiên cứu về nước (Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam, Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, ...)